DVA FO-R
Dầu đốt DVA FO-R
Dầu đốt DVA FO-R của DVA đạt tất cả các chỉ tiêu nhiên liệu đốt theo tiêu chuẩn Việt Nam ISO 6239:2002Ưu điểm nổi trội của dầu đốt DVA FO-R so sánh với DO và FO
Nhiệt trị của dầu đốt DVA FO-R cao hơn 2,7% so với dầu DO và cao hơn 4% so với dầu FO
Giá thành của dầu DVA FO-R rẻ hơn so với giá thành của dầu truyền thống DO và FO. Liên hệ với chúng tôi để có giá chính xác nhất.
Tất cả chỉ tiêu khác của dầu DVA FO-R tương đương với dầu DO nên thiết bị đốt giữ nguyên, không cần thay đổi
Bảng thông tin chỉ tiêu chất lượng dầu DVA FO-R
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp TN | TCVN 6239:2002 FO NO2B (3,55) |
Kết quả thí nghiệm |
---|---|---|---|---|
Khối lượng riêng ở 15°C | Kg/L | ASTM D 4052 -09 | 0,991 max | 0,90 ÷ 0,95 |
Độ nhớt động học ở 50°C | mm²/s | ASTM D445 -10 | 180 max | < 10 |
Hàm lượng lưu huỳnh (S) | % | ASTM 4294 – 10 | 3,5 max | < 1 |
Nhiệt độ đông đặc | °C | ASTM D 97 – 09 | +24 max | -21 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc kín | °C | ASTM D 93 -10a | 66 min | < 40 |
Hàm lượng nước | % | ASTM D 95 – 05 | 1,0 max | < 1 |
Hàm lượng tạp chất | % | ASTM 473 -07 | 0,15 max | < 0,15 |
Nhiệt trị | Kcal/kg | ASTM D 240 -09 | 9.800 min | > 10.000 |